Từ ngày 09/09/2022, Viettel dừng đăng ký nhóm gói cước Data cho thuê bao di động và thuê bao Dcom, theo đó các thuê bao đăng ký trước thời hạn này vẫn được sử dụng và gia hạn. Cùng tìm hiểu nhanh thông tin trong bài viết này nhé.
Nội dung dừng đăng ký mới nhóm gói Data Viettel
Phạm vi áp dụng: Toàn quốc
Thời gian dừng đăng ký mới: từ 09/09/2022
Nội dung: Dừng đăng ký một số gói cước di động, Dcom; Thuê bao đang sử dụng các gói cước tại thời điểm dừng đăng ký vẫn được sử dụng đến hết chu kỳ, được duy trì gia hạn và khôi phục (nếu có).
Bảng Danh sách các gói Data Viettel dừng triển khai
Dưới đây là bảng các gói cước dừng triển khai từ 09/09/2022 mời bạn tham khảo:
Tên gói | Giá cước | Chu kỳ | Chính sách sử dụng |
DLK50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
GLI50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
DCN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
QTI50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
QBH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
LDG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
KTM50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HTH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
BDH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
NDH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
PTO50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
PYN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
VPC50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
TNH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
YBI50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
TNN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
AGG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HDG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
BGG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
BLU50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
BPC50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HPG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
DBN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
TVH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
LCU50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HBH50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
THA50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
DTP50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
NAN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
BKN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
NTN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HNM50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
CTO50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
VTU50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
SLA50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
VLG50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
LSN50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
HNI50 | 50,000 | 30 ngày/tháng | 100GB data sử dụng trong tỉnh, 2GB sử dụng ngoài tỉnh (20GB đầu tiên giới hạn tốc độ 4Mbps/4Mbps, 80GB tiếp theo giới hạn tốc độ 2Mbps/2Mbps; 2GB ngoài zone: tốc độ 4Mbps/4Mbps) |
Như vậy, rất nhiều gói cước giá 50k có ưu đãi hấp dẫn được nhiều khách hàng ưa chuộng sẽ dừng đăng ký mới từ ngày 09/09/2022, hãy tận dụng thời gian đăng ký sử dụng và gia hạn dịch vụ trước thời điểm này bạn nhé.
Không đăng ký được các gói cước trên bạn tìm hiểu thêm thông tin các gói cước combo rất hấp dẫn trong bảng say nhé:
Tên gói | Thông tin |
V90C |
|
V90B |
|
V120B |
|
V150B |
|
V200B |
|